Tiêu chuẩn:
– JIS C 8336 (Nhật Bản)
Chứng chỉ:
– Chứng chỉ chất lượng Quatest 3
Vật liệu:
– Thép mạ điện (pre-galvanized steel), Thép mạ kẽm nhúng nóng (hot dip galvanized steel)
Độ dày:
– 1.0 mm, 1.2 mm, 1.6 mm
Kích thước:
– 100 x 50 x 40 / 44 / 47 / 54 mm với 2 lỗ 19 mm và 25 mm (100 x 50 x 40 / 44 / 47 / 54 mm with knockouts 19 mm and 25 mm)
Đặc Điểm:
– Chi tiết sắc sảo, chắc chắn.
– Lỗ chờ là loại lỗ lồng với kích thước lỗ là 19mm và 25mm
– Các lỗ chờ sau khi đột vẫn dính sát vào thành hộp, giúp ngăn vữa bê tông không chảy vào khi đặt âm.
– Đế sâu tạo không gian rộng rãi đấu nối và dễ dàng chèn thiết bị vào, giúp không bị cấn dây gây chập mạch, cháy nổ sau này.
– Có thể kết hợp với hộp thép công tắc âm tường chữ nhật để gia tăng độ sâu cho hộp và để chứa được nhiều dây cáp hơn.
Hộp thép công tắc đấu dây âm tường chữ nhật
(Switch steel box/Handy steel box/ Extension Switch steel box/Rain tight switch steel box)
Tiêu chuẩn JIS C 8336 (Japan).
Certified conforming to JIS C 8336 by Quatest No.3.
|
|
Mã sản phẩm
Product Code
|
Kích thước lỗ chờ
Knockouts (mm)
|
HC157 (40 / 44 / 47 / 54)
|
19 & 25
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.