Chọn lựa đường kính ỐNG RUỘT GÀ , kích thước đường ống cho các hệ thống người sử dụng thường bị bối rối bởi có quá nhiều tiêu chuẩn của đường ống, do đó việc chọn lựa trở nên rất khó khănĐể làm rõ vấn đề này cũng như giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong công tác chọn lựa đường kính ống chúng tôi giới thiệu với các bạn một số khái niệm hay dùng để phân biệt khi chọn ống: A. Khái niệm Inch (”)
Công thức chuyển đổi từ Inch sang Milimet
STT | Mã sản phẩm | Kích thước theo inch (”) | Kích thước theo mm (min) |
1 | DPO12 | 1/2” | 16.00mm |
2 | DPO34 | 3/4” | 19,05mm |
3 | DPO100 | 1” | 25,40mm |
4 | DPO114 | 1-1/4” | 31,75mm |
5 | DPO112 | 1-1/2” | 38,10mm |
6 | DPO200 | 2” | 50,80mm |
7 | DPO212 | 2-1/2” | 63,50mm |
Cũng giống như quy cách ống ruột gà lõi thép thì quy cách ống thép nói chung cũng dựa vào quy luật này để làm tiêu chuẩn sản xuất Kết luận chung : Ống ruột gà lõi thép 1/2” = ống ruột gà lõi thép D16 (thông số chi tiết ) Ống ruột gà lõi thép 3/4” = ống ruột gà lõi thép D20 (thông số chi tiết) Ống ruột gà lõi thép 1” = ống ruột gà lõi thép D25 (thông số chi tiết) Ống ruột gà lõi thép 1 1/4” = ống ruột gà lõi thép D32 (thông số chi tiết) Ống ruột gà lõi thép 1 1/2” = ống ruột gà lõi thép D38 (thông số chi tiết) Ống ruột gà lõi thép 2” = ống ruột gà lõi thép D50 (thông số chi tiết) Ống ruột gà lõi thép 2 1/2” = Ống ruột gà lõi thép 63 (thông số chi tiết) Trường hợp, người mua hàng không tin tưởng vào việc tự mình tính ra kích thước ống ruột gà lõi thép mà mình đang cần thì có thể liên hệ tới đường dây nóng : 094.61.63.689 để được tư vấn trực tiếp và chính xác nhất nhé —————————————————–
Với chính sách chất lượng “Chất lượng sản phẩm là trên hết và thỏa mản nhu cầu của khách hàng” chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác cùng Quý Khách…